🔍
Search:
GIAM GIỮ
🌟
GIAM GIỮ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 가두다.
1
GIAM CẦM, GIAM GIỮ:
Nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.
-
Động từ
-
1
강제로 머무르게 하다.
1
BẮT GIỮ, GIAM GIỮ,:
Bắt phải lưu lại.
-
Động từ
-
1
수사 기관이 법을 어기거나 범죄를 저지른 사람을 잡아 가두다.
1
GIAM GIỮ, BẮT GIAM:
Cơ quan điều tra bắt giam người gây nên tội hoặc làm trái pháp luật.
-
Động từ
-
1
법을 어기거나 범죄를 저지른 사람이 수사 기관에 잡혀 갇히다.
1
BỊ GIAM GIỮ, BỊ BẮT GIỮ:
Người gây nên tội hoặc làm trái pháp luật bị cơ quan điều tra bắt giam.
-
☆
Danh từ
-
1
수사 기관이 법을 어기거나 범죄를 저지른 사람을 잡아서 가두는 일.
1
SỰ GIAM GIỮ, SỰ BẮT GIỮ:
Việc cơ quan điều tra bắt giam người gây nên tội hoặc làm trái với pháp luật.
-
Động từ
-
1
강제로 머무르게 되다.
1
BỊ BẮT GIỮ, BỊ GIAM GIỮ:
Bị bắt phải lưu lại.
-
☆
Danh từ
-
1
자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 가둠.
1
SỰ GIAM CẦM, SỰ GIAM GIỮ:
Việc nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.
-
Động từ
-
1
자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 갇히다.
1
BỊ GIAM CẦM, BỊ GIAM GIỮ:
Bị nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.
-
Động từ
-
1
유죄를 선고받았거나 죄가 있다고 의심되는 사람을 교도소나 구치소에 가두다.
1
GIAM GIỮ, BẮT, GIAM, BỎ TÙ:
Giam người bị tuyên cáo là có tội hay bị tình nghi là có tội vào trại giam hay nhà tù.
-
Động từ
-
1
생각이나 행동의 자유를 제한하거나 속박하다.
1
KHỐNG CHẾ, RÀNG BUỘC:
Hạn chế hay khống chế sự tự do của suy nghĩ hay hành động.
-
2
법원이나 판사가 죄를 지은 사람을 일정한 장소에 잡아 가두다.
2
GIAM GIỮ:
Tòa án hay thẩm phán bắt giam người phạm tội vào nơi nhất định.
-
Động từ
-
1
자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 갇히다.
1
BỊ GIAM CẦM, BỊ GIAM, BỊ GIAM GIỮ:
Bị nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.
-
Động từ
-
1
사람이나 동물을 어떤 장소에 넣고 밖으로 나오지 못하게 하다.
1
NHỐT, GIAM GIỮ:
Cho người hay động vật vào nơi nào đó và không cho ra ngoài.
-
2
물 등의 액체를 한곳에 모여 있게 하다.
2
CHỨA, ĐỰNG, TÍCH TRỮ:
Làm cho chất lỏng như nước… tụ lại một chỗ.
-
Động từ
-
1
유죄를 선고받았거나 죄가 있다고 의심되어 교도소나 구치소에 갇히다.
1
BỊ CẦM TÙ, BỊ GIAM GIỮ, BỊ GIAM CẦM:
Bị giam giữ trong nhà tù hay trại giam vì bị tình nghi là có tội hay bị tuyên cáo có tội.
-
☆☆
Danh từ
-
1
생각이나 행동의 자유를 제한하거나 속박함.
1
SỰ KHỐNG CHẾ, SỰ GÒ ÉP:
Việc hạn chế hay khống chế sự tự do của hành động hay suy nghĩ.
-
2
법원이나 판사가 죄를 지은 사람을 일정한 장소에 잡아 가둠.
2
VIỆC GIAM GIỮ:
Việc tòa án hay thẩm phán bắt giam người phạm tội vào một nơi nhất định.
-
Động từ
-
1
생각이나 행동의 자유가 제한되거나 속박되다.
1
BỊ HẠN CHẾ, BỊ KÌM HÃM:
Sự tự do suy nghĩ hay hành động bị giới hạn hoặc chi phối.
-
2
법원이나 판사의 결정으로 죄를 지은 사람이 일정한 장소에 잡혀 갇히다.
2
BỊ BẮT GIAM, BỊ GIAM GIỮ:
Người phạm tội bị bắt giam vào nơi nhất định theo quyết định của toà án hay thẩm phán.
-
Danh từ
-
1
죄를 저질렀다고 의심되지만 강제로 잡아 가두지 않음.
1
(SỰ) KHÔNG BẮT GIAM, KHÔNG GIAM GIỮ, CHO TẠI NGOẠI:
Việc bị nghi ngờ rằng đã phạm tội nhưng không bắt giam một cách cưỡng chế.
-
Động từ
-
1
생각이나 행동의 자유가 제한되거나 속박되다.
1
BỊ GIỚI HẠN, BỊ KIỀM CHẾ, BỊ RÀNG BUỘC, BỊ KHỐNG CHẾ:
Sự tự do của hành động hay suy nghĩ bị khống chế hay hạn chế.
-
2
법원이나 판사의 결정으로 죄를 지은 사람이 일정한 장소에 잡혀 갇히다.
2
BỊ GIAM GIỮ:
Người phạm tội bị giam cầm vào một nơi nhất định theo quyết định của tòa án hay thẩm phán.
🌟
GIAM GIỮ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
거미가 몸에서 뽑아낸 가는 줄. 또는 그 줄로 친 그물.
1.
TƠ NHỆN, LƯỚI NHỆN:
Sợi mỏng mảnh của con nhện nhả ra từ cơ thể của nó. Hoặc lưới được đan bằng sợi đó.
-
2.
(비유적으로) 남을 잡거나 가두기 위하여 여러 곳에 마련해 둔 함정 등의 망.
2.
MẠNG LƯỚI ĐIỀU TRA:
(cách nói ẩn dụ) Bẫy được gài đặt ở nhiều nơi để bắt hoặc giam giữ người khác.
-
Danh từ
-
1.
공식적으로 손님을 만나는 방.
1.
PHÒNG TIẾP KIẾN:
Phòng gặp gỡ khách một cách chính thức.
-
2.
형의 집행을 받아 구속된 사람이 외부 사람을 만나는 방.
2.
PHÒNG GẶP THÂN NHÂN:
Phòng mà người bị giam giữ để thi hành án gặp gỡ người bên ngoài.
-
Động từ
-
1.
공식적으로 손님을 만나다.
1.
TIẾP KIẾN:
Gặp gỡ khách một cách chính thức.
-
2.
형의 집행을 받아 구속된 사람이 외부 사람을 만나다.
2.
GẶP THÂN NHÂN:
Người bị giam giữ để thi hành án gặp gỡ người bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
법에 의해 일정한 장소에 가두었던 사람을 풀어 자유롭게 하는 일.
1.
SỰ PHÓNG THÍCH, SỰ TRẢ TỰ DO:
Việc trả tự do cho người đã từng bị giam giữ ở một nơi nhất định theo pháp luật.
-
Động từ
-
1.
법에 의해 일정한 장소에 갇혔던 사람이 풀려나 자유롭게 되다.
1.
ĐƯỢC PHÓNG THÍCH, ĐƯỢC TRẢ TỰ DO:
Người đã từng bị giam giữ ở một nơi nhất định được thả tự do theo pháp luật.
-
Động từ
-
1.
법에 의해 일정한 장소에 가두었던 사람을 풀어 자유롭게 하다.
1.
CHO PHÓNG THÍCH, TRẢ TỰ DO:
Thả tự do cho người đã từng bị giam giữ ở một nơi nhất định theo pháp luật.
-
☆
Danh từ
-
1.
죄를 지은 사람을 가두어 두고 관리하는 시설.
1.
NHÀ TÙ, TRẠI GIAM:
Nơi giam giữ và quản lý những người gây nên tội.
-
Danh từ
-
1.
경찰서에 있는, 체포된 사람들을 임시로 가두어 두는 곳.
1.
PHÒNG TẠM GIỮ, PHÒNG TẠM GIAM:
Nơi tạm thời giam giữ những người bị bắt, ở đồn cảnh sát.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
죄를 지은 사람을 가두어 두는 곳.
1.
NHÀ TÙ, NHÀ GIAM, NHÀ LAO:
Nơi giam giữ người phạm tội.
-
Động từ
-
1.
법에 의해 일정한 장소에 가두었던 사람을 풀어 자유롭게 하다.
1.
PHÓNG THÍCH, TRẢ TỰ DO:
Thả tự do cho người đã từng bị giam giữ ở một nơi nhất định theo pháp luật.
-
☆☆
Động từ
-
1.
묶이거나 감기거나 얽히거나 합쳐지거나 싸인 것 등이 도로 원래의 상태가 되다.
1.
ĐƯỢC THÁO, ĐƯỢC GỠ, ĐƯỢC DỠ:
Cái bị buộc, bị quấn, bị rối, bị ghép hoặc bị chồng chất được trở về trạng thái vốn có.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정이나 기분 등이 없어지다.
2.
NGUÔI NGOAI, VƠI:
Tâm trạng hay tình cảm không vui vốn nảy sinh trong lòng trở nên biến mất.
-
3.
마음에 맺혀 있는 것이 해결되어 없어지거나 마음속에 품고 있는 것이 이루어지다.
3.
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC TOẠI NGUYỆN:
Cái vướng mắc trong lòng được giải quyết nên không còn nữa hoặc điều mong muốn trong lòng được thực hiện.
-
4.
모르는 것을 알게 되거나 어려운 문제가 해결되다.
4.
ĐƯỢC GIẢI ĐÁP, ĐƯỢC GIẢI MÃ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Được biết cái không biết hoặc vấn đề khó được giải quyết
-
6.
금지되거나 제한된 것이 자유롭게 되다.
6.
ĐƯỢC THÁO BỎ, ĐƯỢC DỠ BỎ:
Cái bị cấm hoặc bị hạn chế trở nên tự do.
-
5.
가두어 놓거나 잡아 놓은 동물이 자유롭게 되다.
5.
ĐƯỢC THẢ:
Động vật bị nhốt hoặc bị giam giữ được tự do.
-
7.
피로나 독기 등이 없어져 몸이 정상적인 상태가 되다.
7.
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC LÀM SẠCH:
Sự mệt mỏi hay độc khí biến mất và cơ thể trở về trạng thái bình thường.
-
8.
긴장된 표정, 분위기, 몸 등이 부드럽게 되다.
8.
ĐƯỢC GIÃN RA, ĐƯỢC VƠI BỚT:
Vẻ mặt, bầu không khí, cơ thể… căng thẳng trở nên nhẹ nhõm.
-
9.
힘이 들어가 있는 상태에서 힘이 빠져 느슨한 상태가 되다.
9.
DÃO RA, LỜ ĐỜ:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
10.
액체 속에 들어가 골고루 섞이거나 녹다.
10.
ĐƯỢC KHUẤY:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
11.
한곳에 모여 있는 돈이나 물건이 여기저기로 퍼지게 되다.
11.
BỊ VUNG VÃI, RẢI RÁC:
Đồ vật hoặc tiền bạc tập trung tại một nơi bị phân tán chỗ này chỗ khác.
-
12.
얼음이 녹거나 추운 날씨가 따뜻해지다.
12.
TAN, BỊ XUA TAN:
Đá tan chảy hoặc thời tiết lạnh trở nên ấm áp.
-
Danh từ
-
1.
유죄를 선고받았거나 죄가 있다고 의심되는 사람을 교도소나 구치소에 가두는 것.
1.
SỰ BẮT GIAM, SỰ GIAM CẦM:
Việc giam giữ người bị tuyên cáo là có tội hay bị tình nghi là có tội vào trong trại giam hay nhà tù.
-
Động từ
-
1.
잡아서 억지로 들어오게 하다.
1.
LÔI VÀO, KÉO VÀO:
Bắt rồi ép phải đi vào.
-
2.
잡아서 가두다.
2.
TÓM VÀO, ĐƯA VÀO:
Bắt rồi giam giữ.
-
Danh từ
-
1.
사람을 감옥에 가둠.
1.
SỰ TÙ GIAM, SỰ CẦM TÙ:
Việc giam giữ tội phạm vào trong ngục.
-
Động từ
-
1.
유죄를 선고받았거나 죄가 있다고 의심되어 교도소나 구치소에 갇히다.
1.
BỊ CẦM TÙ, BỊ GIAM GIỮ, BỊ GIAM CẦM:
Bị giam giữ trong nhà tù hay trại giam vì bị tình nghi là có tội hay bị tuyên cáo có tội.
-
Danh từ
-
1.
감옥에 갇힌 죄수에게 옷과 음식 등을 대어 주면서 보살피는 일.
1.
SỰ THĂM TÙ:
Việc chuyển quần áo, đồ ăn v.v... và thăm nom tù nhân bị giam giữ trong tù.
-
Danh từ
-
1.
오랜 기간 동안 감옥에 갇혀 있는 사람.
1.
TÙ NHÂN LÂU NĂM:
Người bị giam giữ ở trong tù trong khoảng thời gian dài.
-
Danh từ
-
1.
감옥에 갇혀 있는 사람.
1.
NGƯỜI BỊ TÙ GIAM, NGƯỜI BỊ CẦM TÙ:
Người bị giam giữ trong ngục.
-
Danh từ
-
1.
공식적으로 손님을 만남.
1.
SỰ TIẾP KIẾN:
Việc gặp gỡ khách một cách chính thức.
-
2.
형의 집행을 받아 구속된 사람이 외부 사람을 만남.
2.
SỰ GẶP THÂN NHÂN:
Việc người bị giam giữ để thi hành án gặp gỡ người bên ngoài.
-
Động từ
-
1.
가두어졌던 사람이 풀려나다.
1.
ĐƯỢC PHÓNG THÍCH, ĐƯỢC GIẢI THOÁT, ĐƯỢC THẢ:
Người bị giam giữ được thả ra.